Skip to product information
1 of 1

khán giả có nghĩa là gì

khán giả có nghĩa là gì - BONGDATV

khán giả có nghĩa là gì - BONGDATV

Regular price VND 42.562
Regular price VND 100.000,00 VND Sale price VND 42.562
Sale Sold out

daftar

khán giả có nghĩa là gì: khán - Wiktionary tiếng Việt,khán giả là gì? hiểu thêm văn hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt,"khá giả" là gì? Nghĩa của từ khá giả trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt,khán giả in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,
View full details

khán - Wiktionary tiếng Việt

khán giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khán giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khán giả mình.

khán giả là gì? hiểu thêm văn hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

khán giả. - d. Người xem biểu diễn. Khán giả vỗ tay ca ngợi. những người xem tuồng, chèo, phim, kịch ..., thành phần cuối cùng tham gia vào quá trình xây dựng hoàn chỉnh vở diễn, là mục đích sáng tạo của diễn viên và đạo diễn, là đối tượng phục vụ, là khách hàng ...

"khá giả" là gì? Nghĩa của từ khá giả trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Trong tiếng Anh, từ " khán giả" có 3 cách gọi khác nhau: "Audience". Đây là từ chỉ khán giả ở bên trong hội trường để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv). Đây là từ " khán giả" được sử dụng nhiều và phổ biến nhất trong ...

khán giả in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

khá giả. Có đủ để ăn tiêu. Xem dư dả, dư giả. Trước nghèo bây giờ đã khá giả. Đồng nghĩa [sửa] dư dả; dư giả; Dịch [sửa] tiếng Anh: normal, averaged; Tham khảo [sửa] "khá giả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí